CeeNee MiniPlus 2013 Manual do Utilizador

Consulte online ou descarregue Manual do Utilizador para TVs LCD CeeNee MiniPlus 2013. - CeeNee.com Manual do Utilizador

  • Descarregar
  • Adicionar aos meus manuais
  • Imprimir
  • Página
    / 52
  • Índice
  • MARCADORES
  • Avaliado. / 5. Com base em avaliações de clientes
Vista de página 0
CeeNee miniPlus
HƯỚNG DẪN
SỬ DỤNG
2013
Chào bn, xin gii thiu tên nh CeeNee miniPlus! Rất vui được làm quen vi bn. Bn
biết không mình rất đa tài đấy nhé mình th phát được video độ phân giải cao đến
1080p. Mình còn th phát được các ni dung chia s trên mng ni b (mng LAN) và k
c các d liu trc tuyến. khi kết ni vi mt đĩa cứng bn th xem phim, nghe
nhc hay thm chí hát karaoke tha thích. Ngoài ra còn th xem hình tri nghim các
ng dng flash cực đã. Vậy còn chn ch gì na, hãy bắt đầu thưởng thức đi thôi!
Copyright© 2013 All rights reserved
CeeNee, Inc.
Website: www.ceenee.com
Bn quyền đã được bo h. Không được sao chép, lưu tr trong h thng tìm kiếm, hay phát
tán bt c phn nào ca n phẩm dưới mi hình thc nào bng bt c phương tiện đin tử, cơ
khí, photocopy, ghi âm hoặc các cách khác không được s cho phép trước bằng văn bản
ca công ty CeeNee Inc.
Vista de página 0
1 2 3 4 5 6 ... 51 52

Resumo do Conteúdo

Página 1 - SỬ DỤNG

CeeNee miniPlus HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 2013 Chào bạn, xin giới thiệu tên mình là CeeNee miniPlus! Rất vui được làm quen với bạn. Bạn biết không mình rất đ

Página 2 - Từ chối trách nhiệm

9 Bước 3: Kết nối cáp Optical Digital: Cắm cáp optical vào cổng optical trên sản phẩm (cáp này không kèm theo hộp). Hình 5: Kết nối cáp Optica

Página 3 - MỤC LỤC

10 Bước 5: Kết nối với ổ cứng di động hoặc/và thẻ SD, USB (các thiết bị này không kèm theo hộp). Hình 7: Cắm ổ cứng gắn ngoài vào CeeNee miniPlus

Página 4 - An toàn sản phẩm

11 Sơ đồ kết nối tiêu biểu cho Karaoke Hình 8: Sơ đồ kết nối tiêu biểu cho Karaoke

Página 5 - Đăng ký thông tin sản phẩm

12 Sử dụng CeeNee miniPlus HD Karaoke/Network Media Player Sử dụng Remote Remote cho phép bạn điều khiển màn hình Trang chính (Home), tìm kiếm các tập

Página 6 - Tổng quan về sản phẩm

13 Remote 1. POWER: Chuyển từ chế độ chờ sang chế độ hoạt động 2. EJECT: Hủy kết nối cho USB, thẻ SD hoặ

Página 7 - Cổng kết nối

14 Cách sử dụng & Danh mục Menu Sử dụng 4 nút mũi tên trên Remote để di chuyển đến menu. Ấn nút “OK” để chọn một tính năng, và sau đó ấn “RETURN”

Página 8 - Bắt đầu

15 Phim 1. Có hai cách để vào giao diện Phim:  Chọn nút “Phim (Video)” trên Trang chính của CeeNee miniPlus và rồi nhấn nút “OK” trên Remote.  N

Página 9 - Standard Definition TV

16 4. Trong khi đang phát một video: a. Khi phát một video, nếu chương trình hiển thị lời nhắn “Tiếp tục?” - Ấn “Đồng ý” để phát tiếp đoạn video bị

Página 10

17 l. Ấn nút “MUTE” để bật/tắt âm thanh. m. Ấn nút “VOL+/- ” để tăng/giảm âm lượng. n. Ấn nút “SUBTITLE”, bạn sẽ thấy một hộp thoại hiện ra và bạn c

Página 11

18 3. Trong khi đang xem danh sách hoặc tìm kiếm nhạc: a. Ấn nút “OK”, “PLAY” hoặc nút mũi tên “PHẢI” để chọn USB, thẻ SD hoặc các thư mục được chia

Página 12

1 Từ chối trách nhiệm Các thông tin về sản phẩm CeeNee và Hướng dẫn sử dụng này đã được kiểm tra cẩn thận và được cho là chính xác; tuy nhiên chúng t

Página 13 - Media Player

19 g. Ấn nút “MUTE” để bật/tắt âm thanh. h. Ấn nút “VOL+/-” để tăng/giảm âm lượng. i. Ấn nút “REPEAT” để chuyển đổi giữa các chế độ phát: “Bình thư

Página 14

20 3. Trong khi đang xem danh sách hoặc tìm kiếm hình ảnh: a. Ấn nút “OK”, “PLAY” hoặc nút mũi tên “PHẢI” và sau đó chọn USB, thẻ SD hoặc các thư mụ

Página 15 - Cách sử dụng & Danh mục

21 f. Ấn nút “STOP”: - Để tạm dừng và quay trở lại danh sách. - Trong khi bạn đang xem ảnh và nghe nhạc cùng lúc, nếu bạn ấn nút “STOP” thì CeeNee

Página 16

22 3. Chọn một bài hát từ danh sách và ấn nút “PLAY” để phát. 4. Tìm kiếm: a. Tìm kiếm nhanh: Trước khi tìm kiếm một bài hát, bạn ph

Página 17

23 b. Tìm kiếm bình thường: Ấn nút “MENU” để hiển thị giao diện menu. Chọn tab “Chọn Bài (Choose song)” và nhấn nút mũi tên “PHẢI”. Rồi nhập vào từ m

Página 18

24 6. Tạo Playlist: - Tạo Playlist (Tạo danh sách bài hát yêu thích): Ấn nút “MENU” để hiển thị giao diện menu và rồi ấn nút mũi tên “XUỐNG” để c

Página 19 - để nghe bài kế tiếp

25 d. Ấn nút “AUDIO” để chọn một kênh âm thanh. e. Ấn nút để phát bài hát tiếp theo trong danh sách. f. Ấn nút “PLAY” để phát hoặc tạm dừng bài

Página 20 - Hình ảnh

26 1. Chơi các ứng dụng: chọn tab Ứng dụng tại trang chính của CeeNee miniPlus, rồi chọn nút Ứng dụng tại giao diện chính và ấn nút “OK” trên Remot

Página 21

27 Cài đặt Có hai cách để vào giao diện Cài đặt:  Chọn menu Cài đặt trên trang chính của CeeNee miniPlus và ấn nút “OK trên Remote. 

Página 22 - Karaoke

28 b. Độ phân giải: Thay đổi kích thước của màn hình từ 480i sang 1080p. Mặc định là “Tự động”. c. Tỷ lệ yêu cầu: Thay đổi định dạng màn hình giữa

Página 23

2 MỤC LỤC An toàn sản phẩm...

Página 24

29 d. NTSC/PAL: TV sản xuất tại Mỹ hiển thị định dạng NTSC - Đây là chuẩn mặc định nếu CeeNee miniPlus được mua tại Mỹ. Còn định dạng PAL là chuẩn mặ

Página 25

30 - Âm thanh S/PDIF: (Định dạng kết nối cho Sony/Philips Digital) dùng cho âm thanh quang. Nó được sử dụng cho việc truyền tín hiệu âm thanh

Página 26 - Ứng dụng

31 3. Nhạc a. Trình tự nghe nhạc: Lựa chọn chế độ khi phát bản nhạc: “Bình thường”, “Lặp một bài”, “Lặp tất cả”, “Ngẫu nhiên”, “Lặp tất cả và Ngẫu

Página 27 - YouTube

32 b. Tỷ lệ: Lựa chọn tỷ lệ ảnh khi xem như “Giữ nguyên bản”, “Vừa màn hình”, “Toàn màn hình”. Mặc định là “Vừa màn hình”. c. Hiệu ứng: Cho

Página 28 - Cài đặt

33 5. Karaoke a. Loại Karaoke CeeNee miniPlus yêu cầu mỗi người sử dụng tạo một thư mục với tên là “Karaoke" trên ổ cứng bên ngo

Página 29 - “Tự động”

34 c. Karaoke HD i. Chọn Thư Mục: Bạn có thể xem tất cả các thư mục có trong ổ cứng của bạn và có thể chọn thư mục có chứa các bài hát karaoke. Và

Página 30

35 ii. Bỏ Chọn Thư Mục: Bạn có thể xem tất cả các thư mục đã có trong ổ cứng của bạn có thể bỏ chọn thư mục có chứa các bài hát karaoke.

Página 31 - 2. Phim

36 d. Karaoke MP3 i. Chọn nền: Người sử dụng CeeNee miniPlus có quyền tự do hiển thị bất kỳ một nền phim hoặc hình ảnh nào khi đang phát karao

Página 32 - 4. Hình ảnh

37 Chọn nguồn nền: Chọn thư mục có chứa ảnh hoặc video mà bạn muốn hiển thị ở chế độ nền trong khi đang phát karaoke Mp3. Di chuyển đến giao diện K

Página 33

38 6. Hệ thống a. Ngôn ngữ: Tùy chọn để thay đổi ngôn ngữ hiển thị trong CeeNee miniPlus: “Tiếng Anh”, “Tiếng Tây Ban Nha”, “Tiếng Việt

Página 34 - 5. Karaoke

3 An toàn sản phẩm Thực hiện theo tất cả các hướng dẫn. Chú ý đến tất cả các cảnh báo. Không được ném, lắc, hoặc làm rơi các thiết bị vì có thể

Página 35

39 c. Cập nhật firmware: Tải firmware và nâng cấp thiết bị đến firmware mới nhất. d. Thiết lập thời gian: Hiển thị thời gian trên Đồng hồ.

Página 36

40 e. Thông tin: Mô tả sản phẩm, Phiên bản FW và Phiên bản Linux 7. Mạng a. IP có dây: Để đổi phương thức lấy địa chỉ IP hoặc là “DHCP” hoặc là “

Página 37 - “Phim Nền” hoặc “Ảnh Nền”

41 b. Mạng Wifi: Vào menu “Cài đặt”, chọn “Mạng” và nhấn “OK” để bật Wifi. Sau đó, board sẽ tự động duyệt (scan) tất cả các mạng Wifi đang hoạt độn

Página 38

42 Sử dụng nút “MŨI TÊN XUỐNG” để chọn một mạng bất kỳ. Bạn phải nhập mật khẩu nếu có yêu cầu. Trong khi nhập mật khẩu, để chuyển đổi nhóm ký tự (ab

Página 39 - 6. Hệ thống

43 d. Kết nối 3G: Chọn đúng tên đất nước và nhà cung cấp dịch vụ. Tiếp tục chọn APN, sau đó nhấn Kết nối. e. Thời gian: Điều chỉnh “Múi giờ” để ph

Página 40

44 8. Mạng chia sẻ a. Yêu cầu: cho phép các tập tin trên cửa sổ chia sẻ qua mạng. b. Có hai cách để lấy thư mục từ mạng chia sẻ:  Cách 1: nhập t

Página 41 - 7. Mạng

45 Bước 2: Chọn một máy tính (computer). Bước 3: Chọn một thư mục (directory) và nhập “Tên người dùng”, “Mật khẩu” và chọn dấu + để thêm thư mục

Página 42

46 Các codec được hỗ trợ Video Containers MPEG1/2/4 Elementary (M1V, M2V, M4V) MPEG1/2 PS (M2P, MPG, DAT, VOB) MPEG2 Transport Stream (TS, TP,

Página 43

47 Audio Containers AAC, M4A MPEG audio (MP1, MP2, MP3, MPA) WAV FLAC OGG Audio Codec Format DTS Dolby  Dolby Digital  Dolby Digita

Página 44

48 Hỗ trợ kỹ thuật CeeNee Thông tin quan trọng: Nếu bạn gặp bất kỳ vấn đề gì, vui lòng không trả lại sản phầm về cửa hàng trước khi đọc kỹ hướng dẫ

Página 45 - 8. Mạng chia sẻ

4 Đăng ký thông tin sản phẩm Xin vui lòng ghi rõ số Serial Number và Model Number của sản phẩm CeeNee miniPlus vào bảng bên dưới. Các

Página 46

49 Xử lý sự cố Vấn đề Giải pháp HIỂN THỊ Màn hình TV trống và đèn LED nguồn của hộp CeeNee không sáng. • Đảm bảo TV đã được mở. • Đảm bảo giắ

Página 47 - Video Code Format

50 TIẾNG Không có tiếng. • Đảm bảo thiết bị âm thanh không bị tắt tiếng. • Đảm bảo thiết lập chính xác cho ngõ ra âm thanh được chọn. • Nếu bạn

Página 48 - Photo Containers

51 Lịch sử sửa đổi Soạn thảo bởi Thời gian Phiên bản Chú thích HMHT & PCB 08/30/2012 1.0 Phiên bản đầu tiên HMHT 06/25/2013 2.0 Phiên bản thứ hai

Página 49 - Hỗ trợ kỹ thuật CeeNee

5 Tổng quan về sản phẩm Quyển hướng dẫn sử dụng này sẽ cung cấp cho bạn các hướng dẫn cụ thể để lắp đặt và sử dụng hộp CeeNee miniPlus. Để biết thêm t

Página 50 - Xử lý sự cố

6 Cổng kết nối Hình 1: Mặt trước của CeeNee miniPlus 1. Cổng USB 2. Đèn USB 3. Đèn thẻ nhớ SD 4. Đèn nguồn 5. Hồng ngoại 6. Khe cắm thẻ nhớ SD

Página 51

7 Các thiết bị kết nối (hàng không kèm theo hộp) 1. Ổ cứng di động 2. Thẻ nhớ SD/SDHC 3. Thiết bị lưu trữ mạng Bắt đầu Bắt đầu nhanh Kết nối CeeNe

Página 52 - Lịch sử sửa đổi

8 Hình 3: Kết nối HDMI so với kết nối Composite. High Definition TV Standard Definition TV Bước 2: Kết nối Interne

Comentários a estes Manuais

Sem comentários